CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
136 1.003618.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
137 1.011.335 1.011.335 Sở Nông nghiệp và Môi trường Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
138 1.012690.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm lâm
139 1.004132.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
140 1.004434.000.00.00.H38 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
141 1.004237.000.00.00.H38 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khai thác và sử dụng thông tin, tài liệu
142 1.010727.000.00.00.H38 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
143 1.011.344 1.011.344 Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
144 XDCB_1 Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công bố tại QĐ số 2783/QĐ-UBND ngày 05/8/2021) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý xây dựng công trình
145 1.003211.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
146 1.012500.000.00.00.H38 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
147 BVTV_1 Quyết định công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
148 CNH_1 Hỗ trợ xây dựng mới trang trại chăn nuôi (682/QĐ-UBND ngày 29/3/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
149 CNTY_1 Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ trợ là cấp xã) - 682/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
150 CN_1 Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)