CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 463 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
436 1.012383.000.00.00.H38 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
437 2.000942.000.00.00.H38 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Cấp Quận/huyện Tư pháp
438 1.000843.000.00.00.H38 Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” Cấp Quận/huyện Nội vụ
439 2.001035.000.00.00.H38 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
440 2.000385.000.00.00.H38 Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” Cấp Quận/huyện Nội vụ
441 2.001019.000.00.00.H38 Chứng thực di chúc Cấp Quận/huyện Tư pháp
442 1.012387.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
443 2.001016.000.00.00.H38 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Cấp Quận/huyện Tư pháp
444 1.012389.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
445 2.001406.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
446 2.001009.000.00.00.H38 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
447 2.000356.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. Cấp Quận/huyện Nội vụ
448 2.001457.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) Cấp Quận/huyện Tư pháp
449 1.005099.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
450 2.001449.000.00.00.H38 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) Cấp Quận/huyện Tư pháp