CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 474 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
436 1.008004.000.00.00.H38 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
437 2.000385.000.00.00.H38 Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” Cấp Quận/huyện Nội vụ
438 1.008951.000.00.00.H38 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
439 2.001019.000.00.00.H38 Chứng thực di chúc Cấp Quận/huyện Tư pháp
440 2.000374.000.00.00.H38 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Cấp Quận/huyện Nội vụ
441 1.001714.000.00.00.H38 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
442 2.001016.000.00.00.H38 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Cấp Quận/huyện Tư pháp
443 1.000804.000.00.00.H38 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Cấp Quận/huyện Nội vụ
444 1.008950.000.00.00.H38 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
445 2.001406.000.00.00.H38 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
446 2.001009.000.00.00.H38 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
447 2.000356.000.00.00.H38 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình Cấp Quận/huyện Nội vụ
448 1.008725.000.00.00.H38 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
449 2.001457.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) Cấp Quận/huyện Tư pháp
450 1.005099.000.00.00.H38 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo