CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 474 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
271 1.000080.000.00.00.H38 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Quận/huyện Tư pháp
272 2.000547.000.00.00.H38 Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi nội dung này được bãi tại QĐ 169 ngày 04/02/2021 của BTP; khai tử; thay đổi hộ tịch) Cấp Quận/huyện Tư pháp
273 2.000908 Cấp bản sao từ sổ gốc (TTHC dùng chung các cơ quan quản lý hồ sơ) Cấp Quận/huyện Tư pháp
274 2.002363.000.00.00.H38 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
275 1.004972.000.00.00.H38 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
276 1.000669.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
277 1.003446.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
278 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
279 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
280 1.011344 Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
281 1.012254 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
282 1.011262.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cấp Quận/huyện Nội vụ
283 1.003841.000.00.00.H38 Công nhận ban vận động thành lập hội Cấp Quận/huyện Nội vụ
284 2.000346.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. Cấp Quận/huyện Nội vụ
285 1.010726.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường