CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 202 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 2.001661.000.00.00.H38 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
107 1.004941.000.00.00.H38 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Sở Y tế Trẻ em
108 1.004944.000.00.00.H38 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Y tế Trẻ em
109 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Y tế Trẻ em
110 2.001942.000.00.00.H38 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Sở Y tế Trẻ em
111 2.001944.000.00.00.H38 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Sở Y tế Trẻ em
112 2.001947.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Sở Y tế Trẻ em
113 Nội bộ DP- 11 Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
114 1.012415.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Y dược cổ truyền
115 11 Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Sở Y tế Y tế dự phòng
116 1.004532.000.00.00.H38 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
117 1.012260.000.00.00.H38 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa Sở Y tế Khám, chữa bệnh
118 Nội bộ TCCB-12 1. Xét thăng hạng Bác sĩ chính (hạng II) Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
119 1.012416.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Y dược cổ truyền
120 1.002706.000.00.00.H38 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa