THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 321 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
241 1.012921.000.00.00.H38 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
242 1.008409.000.00.00.H38 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Phòng chống thiên tai
243 1.004359.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
244 1.004915.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
245 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
246 1.011.338 1.011.338 Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
247 1.002338.000.00.00.H38 1174/QĐ-UBND ngày 17/4/2025: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
248 2.000873.000.00.00.H38 1174/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 - Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
249 1.012784.000.00.00.H38 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
250 1.012785.000.00.00.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
251 1.012787.000.00.00.H38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
252 1.012789.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
253 1.012802.000.00.00.H38 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
254 1.011441.000.00.00.H38 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Giao Dịch Bảo Đảm
255 1.012803.000.00.00.H38 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
icon
TRỢ LÝ AI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG