Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Giới thiệu
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Tài liệu hướng dẫn
Văn bản
DỊCH VỤ - ỨNG DỤNG
Tổng hợp kết quả chấm điểm đánh giá TTHC các cơ quan đơn vị
Biểu đồ thực thi thể chế
Tra cứu danh sách hồ sơ ngân sách
Quyết định công bố TTHC
ĐĂNG NHẬP
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
ĐĂNG KÝ
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
1808
Dịch vụ công toàn trình:
3735
Tổng số dịch vụ công:
5543
Tìm kiếm
Tìm kiếm nâng cao
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh Tế
Sở Du lịch
Sở Công Thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh Tra Tỉnh
UBND Huyện Bát Xát
UBND Huyện Bảo Thắng
UBND Huyện Bảo Yên
UBND Huyện Bắc Hà
UBND Huyện Mường Khương
UBND Huyện Si Ma Cai
UBND Huyện Văn Bàn
UBND Thành Phố Lào Cai
UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
UBND thị xã Sa Pa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Đất đai
Giao Dịch Bảo Đảm
Khai thác và sử dụng thông tin, tài liệu
Khoáng sản
Khí tượng Thủy văn & Biến đổi Khí hậu
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
Môi trường
Tài nguyên nước
Đo đạc, bản đồ và viễn thám
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
TTHC còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm thấy
42
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
1
1.012805.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Đất đai
2
1.004132.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Khoáng sản
3
1.004434.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Khoáng sản
4
1.010730.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Môi trường
5
1.004232.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Tài nguyên nước
6
1.000049.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Đo đạc, bản đồ và viễn thám
7
1.004433.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Khoáng sản
8
1.002040.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Đất đai
9
1.004223.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Tài nguyên nước
10
1.000778.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Khoáng sản
11
1.004211.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Tài nguyên nước
12
1.010733.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Môi trường
13
1.004179.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Tài nguyên nước
14
1.010735.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Môi trường
15
1.004167.000.00.00.H38
TTHC còn lại
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Tài nguyên nước
Trang đầu
«
1
2
3
»
Trang cuối