CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 116 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.012805.000.00.00.H38 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
2 TY_1 Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
3 1.004132.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
4 1.004434.000.00.00.H38 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
5 XDCB_1 Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Công bố tại QĐ số 2783/QĐ-UBND ngày 05/8/2021) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý xây dựng công trình
6 1.012500.000.00.00.H38 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
7 BVTV_1 Quyết định công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
8 CNH_1 Hỗ trợ xây dựng mới trang trại chăn nuôi (682/QĐ-UBND ngày 29/3/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
9 CNTY_1 Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ trợ là cấp xã) - 682/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
10 CN_1 Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
11 KHCN_1 Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
12 KLH_1 (cấp huyện) Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
13 KL_1 Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
14 KTHTPTNT_1 Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao OCOP (3115/QĐ-UBND ngày 25/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
15 KTHTPTNT_2 Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)