CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 22 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
2 SLĐTBXH_TTHCNB_01 Xét thăng hạng chức danh viên chức từ quản học viên trung cấp lên quản học viên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
3 SLĐTBXH_TTHCNB_07 Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
4 SLĐTBXH_TTHCNB_02 Xét thăng hạng chức danh viên chức từ quản học viên lên quản học viên chính Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
5 SLĐTBXH_TTHCNB_03 Xét thăng hạng viên chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
6 SLĐTBXH_TTHCNB_04 Xét thăng hạng viên chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
7 SLĐTBXH_TTHCNB_05 Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
8 SLĐTBXH_TTHCNB_06 Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật kiểm định kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
9 1.010807.000.00.00.H38 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
10 2.000286.000.00.00.H38 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
11 1.010810.000.00.00.H38 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
12 1.010806.000.00.00.H38 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
13 1.010816.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
14 1.010817.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
15 2.001157.000.00.00.H38 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công