CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6560 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1381 1.012510.000.00.00.H38 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Tài chính Đấu thầu
1382 1.009736.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1383 TTHCNB_04 Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1384 1.011609.000.00.00.H38 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Sở Nông nghiệp và Môi trường Giảm nghèo
1385 1.013326.000.00.00.H38 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
1386 1.000778.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
1387 1.003486.000.00.00.H38 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1388 1.010730.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
1389 XDCB_3 Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở chuyên ngành (Sở GT-VT công bố DMTTHC tại QĐ số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý xây dựng công trình
1390 XDCB_4 Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư (3476/QĐ-UBND ngày 23/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý xây dựng công trình
1391 1.012504.000.00.00.H38 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
1392 KLH _4 (cấp huyện) Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1393 KL_4 Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1394 LN_4 Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng (3139/QĐ-UBND ngày 27/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1395 NTM_4 Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia (3115/QĐ-UBND ngày 25/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)