CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6557 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
661 LDTBXH02 Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội UBND Tỉnh Lào Cai Lao động thương binh & xã hội
662 NLN002 Phê duyệt phương án thanh lý rừng chuyển đổi sang cây trồng khác UBND Tỉnh Lào Cai Nông, Lâm nghiệp
663 NLN_0002 Miễn, giảm chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, các nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) UBND Tỉnh Lào Cai Nông, Lâm nghiệp
664 NV_0002 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
665 TNMT02 Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
666 1.012791.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
667 VHXH2 Cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
668 VH_0002 Công nhận tuyến du lịch cộng đồng thuộc địa bàn huyện, thành phố UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
669 XD_02 Thủ tục đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đầu tư, Luật đầu tư công) UBND Tỉnh Lào Cai Quản lý chất lượng công trình xây dựng
670 1.009748 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý Khu kinh Tế Đầu tư tại Việt Nam
671 2.000450.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh Tế Thương Mại Quốc Tế
672 1.009975 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
673 1.009995 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
674 2.000207.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Sở Công Thương Công nghiệp
675 2.001175.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Công nghiệp