CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6509 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
6241 3.000318.000.00.00.H38 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
6242 3.000319.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
6243 3.000320.000.00.00.H38 Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
6244 2.001643.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
6245 1.009653.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
6246 1.009657.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
6247 1.009729.000.00.00.H38 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
6248 1.012766.000.00.00.H38 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
6249 3.000198.000.00.00.H38 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp - 237/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
6250 1.003203.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
6251 1.011516.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác sử dụng nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
6252 KH_001 Thủ tục lập lập kế hoạch điều tra thu thập, cập nhật thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
6253 MT_001 Thủ tục lập Báo cáo kết quả thực hiện quy định một số nội dung về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
6254 1.009832.000.00.00.H38 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp
6255 TTHCNB_16 Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL theo thẩm quyền (cấp huyện) Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)