CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6509 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
6166 2.002363.000.00.00.H38 Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
6167 1.001266.000.00.00.H38, Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
6168 QT-03 Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường. Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
6169 1.004982.000.00.00.H38 Giải thể tự nguyện hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
6170 3.000304.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân và Cơ sở giáo dục khác
6171 1.000655.000.00.00.H38, Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến bảo quản nông sản Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
6172 VP002 Thủ tục trình, phát hành, công bố văn bản của UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện Cấp Quận/huyện Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
6173 1.003827.000.00.00.H38 Thủ tục thành lập hội Cấp Quận/huyện Nội vụ
6174 2.000615.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Công thương
6175 1.008725.000.00.00.H38 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Đất đai
6176 1.008724.000.00.00.H38 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Đất đai
6177 2.002482.000.00.00.H38 iếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Đất đai
6178 1.004440.000.00.00.H38 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
6179 1.004442.000.00.00.H38 Thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
6180 1.004545.000.00.00.H38 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo