THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6560 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
5896 2.000592.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
5897 TTHCNB-20 Thủ tục Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
5898 2.002227.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
5899 2.002227.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
5900 1.011352 Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng là tổ chức, cá nhân) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
5901 1.011352 Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng là tổ chức, cá nhân) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
5902 2.002227.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
5903 BQLKKT_NB_012 Thẩm định nhiệm vụ, điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Ban Quản lý Khu kinh Tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
5904 CN_0057 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Sở Công Thương Công nghiệp
5905 1.001714.000.00.00.H38 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân
5906 1.011814 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
5907 TTHCNB_SNV_57 Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
5908 2.002085.000.00.00.H38 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Sở Tài chính Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
5909 1.012759.000.00.00.H38 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
5910 1.012761.000.00.00.H38 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
icon
TRỢ LÝ AI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG