CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 46195 bản ghi
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
5221 1.012994.000.00.00.H38 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cấp Quận/huyện Tài chính
5222 1.008902.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
5223 1.012222.000.00.00.H38 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Dân tộc
5224 2.002593 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
5225 1.004444.000.00.00.H38 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
5226 2.002482.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
5227 1.004441.000.00.00.H38 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
5228 1.004492.000.00.00.H38 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
5229 1.004047 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa ( cấp xã ) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
5230 1.001193.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh Cấp Quận/huyện Tư pháp
5231 2.000528.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
5232 1.001266.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
5233 2.000720.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
5234 1.003446.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
5235 1.000045.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn