CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6509 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
4726 1.005461.000.00.00.H38 Đăng ký lại khai tử Cấp Quận/huyện Tư pháp
4727 1.004901.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
4728 2.000355.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
4729 2.002162.000.00.00.H38 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
4730 1.006218.000.00.00.H38 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Cấp Quận/huyện Tài chính
4731 1.010729.000.00.00.H38 Cấp đổi Giấy phép môi trường (Thành Phố) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
4732 GDH_21 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
4733 1.005461.000.00.00.H38 Đăng ký lại khai tử Cấp Quận/huyện Tư pháp
4734 2.000913.000.00.00.H38 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
4735 1.004901.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
4736 LĐX_21 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
4737 1.012630 THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Dân tộc và Tôn giáo Tôn giáo
4738 DT_0022 Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư UBND Tỉnh Lào Cai Đầu tư
4739 GDDT_0022 Xếp hạng trung tâm Giáo dục thường xuyên UBND Tỉnh Lào Cai Giáo dục & Đào tạo
4740 DTVN 22 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. UBND Tỉnh Lào Cai Kế hoạch đầu tư