CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6546 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
451 1.010832.000.00.00.H38 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
452 1.010939.000.00.00.H38 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
453 1.001739.000.00.00.H38 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
454 1.001753.000.00.00.H38 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (nộp hs từ xã + huyện) Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
455 1.001758.000.00.00.H38 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
456 1.010833.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
457 1.010938.000.00.00.H38 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
458 1.010940.000.00.00.H38 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
459 1.010941.000.00.00.H38 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
460 2.000477.000.00.00.H38 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
461 2.000777.000.00.00.H38 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chị phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
462 2.001947.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
463 2.001960.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
464 2.002284.000.00.00.H38 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
465 2.002303.000.00.00.H38 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội