CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6546 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 1.004442.000.00.00.H38 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
377 1.004443.000.00.00.H38 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
378 2.002482.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
379 2.002483.000.00.00.H38 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
380 1.004088.000.00.00.H38 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
381 2.001215.000.00.00.H38 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
382 2.001218.000.00.00.H38 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
383 1.001193.000.00.00.H38 Đăng ký khai sinh Cấp Quận/huyện Tư pháp
384 2.000635.000.00.00.H38 Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TTHC dùng chung 03 cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu về hộ tịch) Cấp Quận/huyện Tư pháp
385 2.002516.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
386 1.001612.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
387 1.005280.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
388 1.001776.000.00.00.H38 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (hồ sơ nộp từ xã lên huyện) Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
389 1.011606.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
390 1.001699.000.00.00.H38 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội