CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6561 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
3151 1.003727.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
3152 1.004082.000.00.00.H38 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
3153 1.010723.000.00.00.H38 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010723) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
3154 1.010724.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010724) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
3155 1.010725.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010725) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
3156 1.010726.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010726) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
3157 1.010736.000.00.00.H38 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
3158 1.003232.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3159 1.003870.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3160 1.004427.000.00.00.H38 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3161 2.001401.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3162 2.001804.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3163 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3164 1.003440.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
3165 1.003446.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi