CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6561 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
3106 1.010823.000.00.00.H38 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Nội vụ Người có công
3107 1.010824.000.00.00.H38 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Nội vụ Người có công
3108 1.010825.000.00.00.H38 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
3109 1.010826.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Nội vụ Người có công
3110 1.010827.000.00.00.H38 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Nội vụ Người có công
3111 1.010828.000.00.00.H38 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ Người có công
3112 2.001567.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
3113 TTHCNB_SNV_11 Thủ tục bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
3114 TTHCNB_SNV_15 Thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cấp tỉnh Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
3115 1.000105.000.00.00.H38 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Sở Nội vụ Việc Làm
3116 2.002004.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) Sở Tài chính Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
3117 2.002418.000.00.00.H38 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Sở Tài chính Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
3118 2.002603.000.00.00.H38 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài chính Đấu thầu
3119 2.002058.000.00.00.H38 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
3120 2.002335.000.00.00.H38 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức