THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6560 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2941 1.000316.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
2942 1.001167.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Quận/huyện Nội vụ
2943 1.001180.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Quận/huyện Nội vụ
2944 1.001212.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
2945 1.009324.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
2946 1.009331.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Nội vụ
2947 2.000267.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
2948 2.002100.000.00.00.H38 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội Cấp Quận/huyện Nội vụ
2949 2.002408.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Thanh tra
2950 2.002412.000.00.00.H38 Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Thanh tra
2951 1.008455.000.00.00.H38 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/huyện Xây dựng
2952 1.009992.000.00.00.H38 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/huyện Xây dựng
2953 1.009993.000.00.00.H38 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/huyện Xây dựng
2954 1.009996.000.00.00.H38 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Cấp Quận/huyện Xây dựng
2955 1.009998.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Xây dựng
icon
TRỢ LÝ AI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG