CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6546 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
271 2.000497.000.00.00.H38 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
272 2.000547.000.00.00.H38 Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Cấp Quận/huyện Tư pháp
273 2.000554.000.00.00.H38 Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
274 2.000748.000.00.00.H38 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc Cấp Quận/huyện Tư pháp
275 2.000756.000.00.00.H38 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
276 2.000815.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/huyện Tư pháp
277 2.000843.000.00.00.H38 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/huyện Tư pháp
278 2.002189.000.00.00.H38 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
279 1.001669.000.00.00.H38 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
280 2.002516 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
281 1.001612.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
282 2.002228.000.00.00.H38 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
283 1.001699.000.00.00.H38 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật. Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
284 1.011606.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
285 2.000286.000.00.00.H38 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội