CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6567 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2821 TNM_21 Công nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất liên tục vào một mục đích nhất định trước ngày 15/10/1993(không có giấy tờ về đất theo điều 100, Luật Đất đai năm 2013) và từ ngày 15/10/1993 đến trước 01/7/2014 chưa có Quyết định giao đất (hiện nay chưa quy định trong Quyết định số 5614, 5615) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
2822 2.002400.000.00.00.H38 Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra
2823 2.002401.000.00.00.H38 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra
2824 2.002402.000.00.00.H38 Tiếp nhận yêu cầu giải trình Cấp Quận/huyện Thanh tra
2825 2.002403.000.00.00.H38 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Cấp Quận/huyện Thanh tra
2826 TTM_10 Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập Cấp Quận/huyện Thanh tra
2827 1.000831.000.00.00.H38 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
2828 VHH_10 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
2829 1.009996.000.00.00.H38 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Xây dựng
2830 1.009997.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Xây dựng
2831 1.009998.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Xây dựng
2832 1.013225.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Xây dựng
2833 1.013229.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: Cấp Quận/huyện Xây dựng
2834 1.009993.000.00.00.H38 Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/huyện Xây dựng
2835 QLĐT.XD-08 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Xây dựng