CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 290 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.002096.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Công thương
2 1.004088.000.00.00.H38 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Giao thông vận tải
3 1.001193.000.00.00.H38 Đăng ký khai sinh Tư pháp
4 2.000635.000.00.00.H38 Cấp bản sao trích lục hộ tịch (TTHC dùng chung 03 cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu về hộ tịch) Tư pháp
5 1.001612.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Kế hoạch & đầu tư
6 1.005280.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập hợp tác xã Kế hoạch & đầu tư
7 1.001699.000.00.00.H38 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Lao động thương binh & xã hội
8 1.001776.000.00.00.H38 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (nộp hs từ xã + huyện) Lao động thương binh & xã hội
9 1.000037.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê lâm sản Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
10 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
11 NNX_04 Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
12 1.001228.000.00.00.H38 Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Nội vụ
13 NVX_01 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Nội vụ
14 1.005417.000.00.00.H38 Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Tài chính
15 1.005422.000.00.00.H38 Quyết định điều chuyển tài sản công Tài chính