CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 40 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.004267.000.00.00.H38 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
2 1.004132.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
3 1.004434.000.00.00.H38 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
4 1.010727.000.00.00.H38 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
5 1.010730.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
6 1.004232.000.00.00.H38 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
7 1.000049.000.00.00.H38 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Tài Nguyên Môi Trường Đo đạc, bản đồ và viễn thám
8 1.004433.000.00.00.H38 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
9 1.002040.000.00.00.H38 Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
10 1.004223.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
11 1.004257.000.00.00.H38 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
12 1.000778.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
13 1.004211.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
14 1.010733.000.00.00.H38 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
15 1.004179.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước