Đăng nhập
Đăng nhập DVC Quốc gia
Đăng nhập tài khoản cán bộ
Đăng ký
Giới thiệu
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Tài liệu hướng dẫn
Văn bản
Kết nối hệ thống cấp mã số ĐVQHNS tại Sở Tài chính
QĐ Công bố TTHC - Danh mục TTHC
Kết quả đánh giá việc giải quyết TTHC
Phản ánh kiến nghị
Danh sách các câu hỏi thường gặp
Quy trình nội bộ
Đăng nhập
Đăng ký
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công một phần:
1146
Dịch vụ công một phần:
108
Dịch vụ công toàn trình:
3859
Tổng số dịch vụ công:
5113
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh Tế
Sở Du lịch
Sở Công Thương
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài Nguyên Môi Trường
Sở Tài chính
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa và Thể thao
Sở Y tế
Thanh Tra Tỉnh
UBND Huyện Bát Xát
UBND Huyện Bảo Thắng
UBND Huyện Bảo Yên
UBND Huyện Bắc Hà
UBND Huyện Mường Khương
UBND Huyện Si Ma Cai
UBND Huyện Văn Bàn
UBND Thành Phố Lào Cai
UBND cấp huyện, xã, phường, thị trấn
UBND thị xã Sa Pa
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Chính sách thuế
Quản Lý Đầu Tư
Quản lý công sản
Quản lý giá
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
Một phần
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Tìm kiếm
Tìm thấy
47
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
1
1.010264.000.00.00.H38
Toàn trình
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp.
Chính sách thuế
2
2.002217.000.00.00.H38
Toàn trình
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
Quản lý giá
3
2.002206.000.00.00.H38
Toàn trình
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Quản Lý Đầu Tư
4
1.005417.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Quản lý công sản
5
1.006241.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Quản lý giá
6
3.000161.000.00.00.H38
Toàn trình
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Tài chính ngân hàng
7
1.005418.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Quản lý công sản
8
1.005419.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Quản lý công sản
9
1.005420.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Quản lý công sản
10
1.005421.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Quản lý công sản
11
1.005422.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định điều chuyển tài sản công
Quản lý công sản
12
1.005423.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định bán tài sản công
Quản lý công sản
13
1.005424.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Quản lý công sản
14
1.005425.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Quản lý công sản
15
1.005427.000.00.00.H38
Toàn trình
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
Quản lý công sản
Trang đầu
«
1
2
3
4
»
Trang cuối