CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 47 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.010264.000.00.00.H38 Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp. Chính sách thuế
2 2.002217.000.00.00.H38 Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Quản lý giá
3 2.002206.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Quản Lý Đầu Tư
4 1.005417.000.00.00.H38 Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị Quản lý công sản
5 1.006241.000.00.00.H38 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý giá
6 3.000161.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Tài chính ngân hàng
7 1.005418.000.00.00.H38 Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công Quản lý công sản
8 1.005419.000.00.00.H38 Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Quản lý công sản
9 1.005420.000.00.00.H38 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước Quản lý công sản
10 1.005421.000.00.00.H38 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Quản lý công sản
11 1.005422.000.00.00.H38 Quyết định điều chuyển tài sản công Quản lý công sản
12 1.005423.000.00.00.H38 Quyết định bán tài sản công Quản lý công sản
13 1.005424.000.00.00.H38 Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quản lý công sản
14 1.005425.000.00.00.H38 Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công Quản lý công sản
15 1.005427.000.00.00.H38 Quyết định tiêu huỷ tài sản công Quản lý công sản