CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 23 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.000205.000.00.00.H38 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Lao động
2 2.000063.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương Mại Quốc Tế
3 2.000192.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Lao động
4 2.000450.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương Mại Quốc Tế
5 2.000347.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương Mại Quốc Tế
6 2.001955.000.00.00.H38 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Lao động
7 2.000327.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương Mại Quốc Tế
8 2.000314.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Thương Mại Quốc Tế
9 1.009978.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Xây dựng
10 1.000459.000.00.00.H38 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Lao động
11 1.009979.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Xây dựng
12 1.000105.000.00.00.H38 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Lao động
13 1.009765.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt Nam
14 1.009771.000.00.00.H38 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt Nam
15 1.009772.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Đầu tư tại Việt Nam