1 |
1.008126.000.00.00.H38 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chăn nuôi |
2 |
1.011346 |
|
Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chăn nuôi |
3 |
1.011351 |
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
4 |
1.000058.000.00.00.H38 |
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) - 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
5 |
1.000084.000.00.00.H38 |
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý - 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
6 |
1.004815.000.00.00.H38 |
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES - 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
7 |
1.008408.000.00.00.H38 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng chống thiên tai |
8 |
1.003524.000.00.00.H38 |
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
9 |
1.011344 |
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
10 |
2.001827.000.00.00.H38 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (công bố tại 778/QĐ-UBND ngày 10/4/2023)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
11 |
1.003921.000.00.00.H38 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
12 |
1.011349 |
|
Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
13 |
1.004918.000.00.00.H38 |
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
14 |
1.011348 |
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
15 |
1.008003.000.00.00.H38 |
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |