1 |
1.001966.000.00.00.H38 |
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
2 |
2.000144.000.00.00.H38 |
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
3 |
1.000448.000.00.00.H38 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cho thuê lao động |
4 |
1.010594.000.00.00.H38 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
5 |
2.002028.000.00.00.H38 |
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động ngoài nước |
6 |
2.001955.000.00.00.H38 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
7 |
1.010812.000.00.00.H38 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
8 |
1.010937.000.00.00.H38 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
9 |
2.000025.000.00.00.H38 |
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
10 |
1.004946.000.00.00.H38 |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Trẻ em |
11 |
2.001953.000.00.00.H38 |
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
12 |
2.000051.000.00.00.H38 |
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
13 |
2.000216.000.00.00.H38 |
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
14 |
1.000464.000.00.00.H38 |
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cho thuê lao động |
15 |
1.004949.000.00.00.H38 |
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |