CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 54 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.011352 Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng là tổ chức, cá nhân) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
2 1.000037.000.00.00.H38 Xác nhận bảng kê lâm sản Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
3 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
4 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
5 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
6 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
7 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
8 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
9 1.003605.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
10 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
11 1.004498.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
12 1.007919.000.00.00.H38 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
13 2.001819.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
14 2.001823.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
15 1.011345 Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn