CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 495 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.004528.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Du lịch Du lịch
2 TTHC Nội bộ - 01 Phê duyệt danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
3 1.001786.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
4 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
5 SLĐTBXH_TTHCNB_01 Xét thăng hạng chức danh viên chức từ quản học viên trung cấp lên quản học viên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
6 SLĐTBXH_TTHCNB_07 Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
7 1.008126.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
8 1.011346 Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
9 1.012413.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (511/QĐ-UBND ngày 18/3/2023) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
10 3.000159.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (2894/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
11 1.011351 Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
12 1.000058.000.00.00.H38 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) - 891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
13 1.004815.000.00.00.H38 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES - 891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
14 1.007917.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
15 1.011344 Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản