CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3097 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1441 1.010725.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010725) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
1442 1.010726.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010726) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
1443 1.010736.000.00.00.H38 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
1444 1.011769 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
1445 1.012507 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài chính
1446 1.003232.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1447 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1448 1.003440.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1449 1.003446.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1450 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1451 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1452 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1453 1.003870.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1454 1.004427.000.00.00.H38 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1455 2.001401.000.00.00.H38 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi