CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3048 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1381 1.010805.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1382 1.010806.000.00.00.H38 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
1383 1.010807.000.00.00.H38 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1384 1.010808.000.00.00.H38 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội vụ Người có công
1385 1.010809.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội vụ Người có công
1386 1.010810.000.00.00.H38 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1387 1.010811.000.00.00.H38 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Nội vụ Người có công
1388 1.010812.000.00.00.H38 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Nội vụ Người có công
1389 1.010813.000.00.00.H38 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội vụ Người có công
1390 1.010814.000.00.00.H38 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là ngành Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1391 1.010815.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Nội vụ Người có công
1392 1.010816.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1393 1.010817.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1394 1.010818.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Nội vụ Người có công
1395 1.010819.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Nội vụ Người có công