CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 TTHCNB-TT 28 Thủ tục thẩm định, đánh giá, chấm điểm chỉ số DTI đối với các cơ quan thuộc cấp huyện và UBND cấp xã Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
107 2.002311.000.00.00.H38 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Sở Ngoại Vụ Quản lý hoạt động đối ngoại
108 QT_01 Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Sở Sở Ngoại Vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
109 2.002342.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Nội vụ An toàn, vệ sinh lao động
110 1.005384.000.00.00.H38 Thủ tục thi tuyển công chức Sở Nội vụ Công Chức Viên Chức
111 1.009467.000.00.00.H38 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội vụ Lao động
112 2.002105.000.00.00.H38 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Lao động ngoài nước
113 2.001949.000.00.00.H38 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Nội vụ Lao động Tiền lương Bảo hiểm Xã hội
114 1.010831.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Nội vụ Người có công
115 1.009319.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
116 1.009331.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
117 1.009340.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
118 1.012927.000.00.00.H38 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
119 1.012392.000.00.00.H38 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
120 1.012672.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Tôn giáo