CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 TTHCNB-TT 13 Phê duyệt Danh sách hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
92 TTHCNB-TT 14 Thủ tục thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công nghệ thông tin (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
93 TTHCNB-TT 15 Thẩm định thiết kế chi tiết (dự án thiết kế 01 bước công nghệ thông tin) sử dụng chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với nhóm B Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
94 TTHCNB-TT 16 Thẩm định thiết kế cơ sở (dự án thiết kế 02 bước công nghệ thông tin) sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với dự án nhóm B Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
95 TTHCNB-TT 17 Thẩm định thiết kế cơ sở (dự án thiết kế 02 bước công nghệ thông tin) sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với dự án nhóm C Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
96 TTHCNB-TT 18 Thẩm định thiết kế chi tiết (dự án thiết kế 01 bước công nghệ thông tin) sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với dự án nhóm C Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
97 TTHCNB-TT 19 Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án Báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án thiết kế 02 bước công nghệ thông tin) sử dụng kinh phí chi đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với dự án nhóm C (cấp huyện) Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
98 TTHCNB-TT 20 Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án thiết kế 02 bước công nghệ thông tin) sử dụng kinh phí chi đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với dự án nhóm C (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
99 TTHCNB-TT 21 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng III. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
100 TTHCNB-TT 22 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng II. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
101 TTHCNB-TT 23 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng I. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
102 TTHCNB-TT 24 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
103 TTHCNB-TT 25 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II. Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
104 TTHCNB-TT 26 Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng I Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
105 TTHCNB-TT 27 Thủ tục thẩm định, đánh giá, chấm điểm Chỉ số DTI đối với các cơ quan cấp tỉnh và UBND cấp huyện Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)