CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3017 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 2.001839.000.00.00.H38 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
992 1.006391.000.00.00.H38 Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
993 1.003970 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
994 1.001669.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
995 1.003583.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Cấp Quận/huyện Tư pháp
996 2.002123.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
997 1.010812.000.00.00.H38 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
998 2.000282 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
999 1.011339 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
1000 1.001199.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
1001 1.012584.000.00.00.H38 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Cấp Quận/huyện Nội vụ
1002 2.002396.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra
1003 2.002412.000.00.00.H38 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Thanh tra
1004 1.002693.000.00.00.H38 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Cấp Quận/huyện Xây dựng
1005 1.009755.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý Khu kinh Tế Đầu tư tại Việt Nam