CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2444 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
601 2.001622.000.00.00.H38 Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Du lịch Du lịch
602 1.005070.000.00.00.H38 Sáp nhập, chia tách trường THPT Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
603 2.002384.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử
604 1011816 Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
605 2.002253.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
606 TTHC-NB 04 lĩnh vực HĐKHCN Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư Sở Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
607 2.002005.000.00.00.H38 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
608 1.012510.000.00.00.H38 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
609 2.002335.000.00.00.H38 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
610 1.009653.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
611 1.009671.000.00.00.H38 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
612 1.010010.000.00.00.H38 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
613 2.002043.000.00.00.H38 Đăng ký thành lập công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
614 2.001021.000.00.00.H38 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
615 TTHCNB.004 Thẩm định điều chỉnh, bổ sung Báo cáo nghiên cứu khả thi của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Xây dựng cơ bản (TTHC Nội bộ)