CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 NLN_0001 Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập UBND Tỉnh Lào Cai Nông, Lâm nghiệp
47 NV_0001 Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong toàn tỉnh. UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
48 2.000381.000.00.00.H38 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
49 TN&MT_0001 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
50 VHXH1 Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
51 VH_0001 Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
52 XD_01 Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định UBND Tỉnh Lào Cai Quản lý chất lượng công trình xây dựng
53 YT001 Thủ tục Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế UBND Tỉnh Lào Cai Y tế
54 1.009742.000.00.00.H38 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Ban Quản lý Khu kinh Tế Đầu tư tại Việt Nam
55 2.000063.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh Tế Thương Mại Quốc Tế
56 1.009974.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
57 1.009994.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
58 1.009972.000.00.00.H38 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Sở Công Thương Công nghiệp
59 1.009973.000.00.00.H38 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Công Thương Công nghiệp
60 2.000073.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Sở Công Thương Công nghiệp