CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2313 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
556 3.000160.000.00.00.H38 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ - 903/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
557 2.001804.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
558 1.004656.000.00.00.H38 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
559 1.011339 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
560 1.004493.000.00.00.H38 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ thực vật
561 1.001686.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
562 2.002314.000.00.00.H38 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Sở Ngoại Vụ Quản lý hoạt động đối ngoại
563 2.001688.000.00.00.H38 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
564 2.000287.000.00.00.H38 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
565 1.001854.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích Sở Nội vụ Tôn giáo
566 2.000465.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố Sở Nội vụ Xây dựng chính quyền
567 1.005419.000.00.00.H38 Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Sở Tài chính Quản lý công sản
568 1.004257.000.00.00.H38 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài Nguyên Môi Trường Đất đai
569 1.000778.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài Nguyên Môi Trường Khoáng sản
570 1.004211.000.00.00.H38 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài Nguyên Môi Trường Tài nguyên nước