CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
556 LDTBXH03 Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội UBND Tỉnh Lào Cai Lao động thương binh & xã hội
557 NLN003 Phê duyệt phương án thu hồi, bồi thường rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích ngoài lâm nghiệp UBND Tỉnh Lào Cai Nông, Lâm nghiệp
558 NLN_0003 Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh UBND Tỉnh Lào Cai Nông, Lâm nghiệp
559 NV_0003 Đề nghị đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
560 1.004257.000.00.00.H38 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
561 TN&MT_0003 Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
562 VHXH3 Cấp giấy phép tổ chức lễ hội UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
563 VH_0003 Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
564 XD_03 Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài UBND Tỉnh Lào Cai Quản lý chất lượng công trình xây dựng
565 2.000347.000.00.00.H38 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý Khu kinh Tế Thương Mại Quốc Tế
566 1.009976.000.00.00.H38 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
567 1.009996.000.00.00.H38 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án), trừ nhà ở riêng lẻ Ban Quản lý Khu kinh Tế Xây dựng
568 2.000201.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Sở Công Thương Công nghiệp
569 2.000652.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công Thương Công nghiệp
570 2.001617.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương Sở Công Thương Công nghiệp