CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
466 1.009444.000.00.00.H38 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
467 2.002625.000.00.00.H38 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
468 1.001046.000.00.00.H38 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Quản Lý Giao Thông
469 1.005210.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Xây dựng Quản Lý Người Lái
470 TTHCNB 02 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng I Sở Xây dựng Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
471 1.002859.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Quản Lý Vận Tải
472 1.010708.000.00.00.H38 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Quản Lý Vận Tải
473 1.010709.000.00.00.H38 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Quản Lý Vận Tải
474 2.002286.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Xây dựng Quản Lý Vận Tải
475 1.003348.000.00.00.H38 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm
476 2.000051.000.00.00.H38 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Y tế Bảo trợ xã hội
477 1.002150.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Sở Y tế Dân số, kế hoạch hóa gia đình
478 1.012272.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y tế Khám, chữa bệnh
479 1.010935.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
480 1.001514.000.00.00.H38 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Sở Y tế Tổ chức cán bộ