CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2444 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
316 1.011347 Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
317 1.003618.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
318 3.000152.000.00.00.H38 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (2894/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
319 3.000160.000.00.00.H38 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (2894/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm lâm
320 1.003695.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
321 1.000081.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (1920/QĐ-UBND ngày 31/7/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
322 1.012921.000.00.00.H38 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương (QĐ 2844/QĐ-UBND ngày 05/11/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
323 1.008409.000.00.00.H38 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) - QĐ 1763/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng chống thiên tai
324 1.011345 Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
325 1.003486.000.00.00.H38 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
326 1.003893.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
327 2-CN Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
328 2_BVTV Quyết định công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
329 2_LN Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
330 2_TY Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)