CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2315 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
271 1.000464.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Cho thuê lao động
272 1.004949.000.00.00.H38 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động
273 1.010813.000.00.00.H38 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
274 2.000027.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
275 1.004944.000.00.00.H38 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
276 2.000178.000.00.00.H38 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
277 2.000205.000.00.00.H38 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
278 1.008127.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
279 1.011347 Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
280 1.003618.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
281 1.003695.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
282 1.000081.000.00.00.H38 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý - 457/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
283 1.008409.000.00.00.H38 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng chống thiên tai
284 1.011345 Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
285 1.003486.000.00.00.H38 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản