CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2341 1.002118.000.00.00.H38 Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định y khoa
2342 1.012262.000.00.00.H38 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Sở Y tế Khám, chữa bệnh
2343 Nội bộ TCCB-21 Thủ tục Xét thăng hạng Dược sĩ chính hạng II Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2344 1.009454.000.00.00.H38 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải
2345 1.006444.000.00.00.H38 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
2346 2.000913.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
2347 1.005461.000.00.00.H38 Đăng ký lại khai tử Cấp Quận/huyện Tư pháp
2348 1.004901.000.00.00.H38 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
2349 2.000355.000.00.00.H38 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
2350 2.002162.000.00.00.H38 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
2351 1.006218.000.00.00.H38 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Cấp Quận/huyện Tài chính
2352 1.010729.000.00.00.H38 Cấp đổi Giấy phép môi trường (Thành Phố) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
2353 1.012630 THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Dân tộc và Tôn giáo Tôn giáo
2354 DT_0022 Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư UBND Tỉnh Lào Cai Đầu tư
2355 GDDT_0022 Xếp hạng trung tâm Giáo dục thường xuyên UBND Tỉnh Lào Cai Giáo dục & Đào tạo