CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2236 DT_0019 Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư UBND Tỉnh Lào Cai Đầu tư
2237 GDDT_0019 Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND Tỉnh Lào Cai Giáo dục & Đào tạo
2238 NV_0019 Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
2239 TN&MT_0019 Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
2240 TNMT19 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
2241 VH_0019 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
2242 1.009772.000.00.00.H38 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý Khu kinh Tế Đầu tư tại Việt Nam
2243 1.010804.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội vụ Người có công
2244 1.012634.000.00.00.H38 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ-CP (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo
2245 2.000178.000.00.00.H38 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Sở Nội vụ Việc Làm
2246 TTHCNB_19 Phê duyệt đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2247 1.012770.000.00.00.H38 Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
2248 1.004083.000.00.00.H38 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
2249 1.000943.000.00.00.H38 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng Thủy văn & Biến đổi Khí hậu
2250 TCCB_19 Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/82024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)