CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2146 DTVN 17 Giãn tiến độ đầu tư. UBND Tỉnh Lào Cai Kế hoạch đầu tư
2147 NV_0017 Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
2148 TN&MT_0017 Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
2149 TNMT17 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
2150 VH_0017 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
2151 1.009760.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh Tế Đầu tư tại Việt Nam
2152 2.001632.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công Thương Công nghiệp
2153 1.000389.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
2154 1.000530.000.00.00.H38 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
2155 2.000189.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
2156 2.001100.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
2157 1.010808.000.00.00.H38 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội vụ Người có công
2158 1.013023.000.00.00.H38 Thủ tục quỹ tự giải thể(Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
2159 1.012637.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo
2160 2.000839.000.00.00.H38 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Nội vụ Việc Làm