CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2444 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1966 2.000655.000.00.00.H38 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Khám, chữa bệnh
1967 1.005143.000.00.00.H38 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
1968 1.012775.000.00.00.H38 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
1969 2.000414.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Cấp Quận/huyện Nội vụ
1970 2.001619.000.00.00.H38 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
1971 2.000662.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công Thương Thương mại
1972 1.005087.000.00.00.H38 Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1973 2.002075.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1974 1.010592.000.00.00.H38 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
1975 2.001157.000.00.00.H38 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
1976 2.002308.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
1977 1.012619.000.00.00.H38 THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo
1978 1.011443.000.00.00.H38 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài Nguyên Môi Trường Giao Dịch Bảo Đảm
1979 1.008603.000.00.00.H38 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Tài Nguyên Môi Trường Môi trường
1980 1.001517.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao Sở Văn hóa và Thể thao Thể dục thể thao