CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3380 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1876 1.010723.000.00.00.H38 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1877 1.008603 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1878 1.004875.000.00.00.H38 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/huyện Thanh tra
1879 2.002501.000.00.00.H38 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra
1880 2.002403 Thủ tục thực hiện việc giải trình Cấp Quận/huyện Thanh tra
1881 1.003645.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
1882 2.002363.000.00.00.H38 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
1883 2.002642.000.00.00.H38 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
1884 1.010833.000.00.00.H38 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
1885 DT_0013 Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư UBND Tỉnh Lào Cai Đầu tư
1886 GDDT_0013 Giải thể trung tâm Ngoại ngữ - Tin học ngoài công lập UBND Tỉnh Lào Cai Giáo dục & Đào tạo
1887 TP_0013 Thành lập Hội công chứng viên UBND Tỉnh Lào Cai Tư pháp
1888 DTVN 13 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. UBND Tỉnh Lào Cai Kế hoạch đầu tư
1889 NV_0013 Hợp nhất; sáp nhập; chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
1890 1.012757.000.00.00.H38 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường