CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 2444 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
151 1.001035.000.00.00.H38 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Giao Thông
152 1.002798.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Giao Thông
153 1.001777.000.00.00.H38 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Người Lái
154 1.004987.000.00.00.H38 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Người Lái
155 1.001001.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
156 1.001826.000.00.00.H38 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
157 1.001994.000.00.00.H38 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Phương Tiện
158 1.000703.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
159 1.002268.000.00.00.H38 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
160 1.002286.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
161 1.002869.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
162 1.010264.000.00.00.H38 Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
163 1.010707.000.00.00.H38 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
164 1.010710.000.00.00.H38 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải
165 1.010712.000.00.00.H38 Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Giao thông Vận tải Quản Lý Vận Tải