CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3097 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1561 1.012256.000.00.00.H38 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y tế Khám, chữa bệnh
1562 1.000091.000.00.00.H38 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
1563 2.000025.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
1564 2.000027.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
1565 2.000032.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
1566 2.000036.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
1567 2.001661.000.00.00.H38 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
1568 1.004941.000.00.00.H38 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Sở Y tế Trẻ em
1569 1.004944.000.00.00.H38 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Y tế Trẻ em
1570 1.004946.000.00.00.H38 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Y tế Trẻ em
1571 2.001942.000.00.00.H38 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Sở Y tế Trẻ em
1572 2.001944.000.00.00.H38 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Sở Y tế Trẻ em
1573 2.001947.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Sở Y tế Trẻ em
1574 Nội bộ DP- 11 Thành lập Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1575 1.012415.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Sở Y tế Y dược cổ truyền