CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 532 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
196 2.000748.000.00.00.H38 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc Cấp Quận/huyện Tư pháp
197 1.005378.000.00.00.H38 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Cấp Quận/huyện Kế hoạch & đầu tư
198 1.001731 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
199 1.010804.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
200 1.011341 Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
201 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
202 1.009322.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
203 1.010944.000.00.00.H38 Tiếp công dân tại cấp huyện Cấp Quận/huyện Thanh tra
204 1.003635.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
205 2.000181.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/huyện Công thương
206 1.003877.000.00.00.H38 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
207 1.001714.000.00.00.H38 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
208 1.002407.000.00.00.H38 Xét, cấp học bổng chính sách Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
209 1.003702.000.00.00.H38 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo
210 1.004442.000.00.00.H38 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục & Đào tạo