CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 296 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
121 2.000181.000.00.00.H38 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Công thương
122 2.001240.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/Huyện Công thương
123 1.006390.000.00.00.H38 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
124 1.006444.000.00.00.H38 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục & Đào tạo
125 1.005040.000.00.00.H38 Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Cấp Quận/Huyện Giao thông vận tải
126 2.002189.000.00.00.H38 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/Huyện Tư pháp
127 2.002120.000.00.00.H38 Đăng ký khi hợp tác xã tách Cấp Quận/Huyện Kế hoạch & đầu tư
128 1.010938.000.00.00.H38 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
129 1.011550.000.00.00.H38 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất,kinh doanh Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
130 1.011342 Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
131 1.001212.000.00.00.H38 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Nội vụ
132 1.009323.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Nội vụ
133 1.009333.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Cấp Quận/Huyện Nội vụ
134 1.009335.000.00.00.H38 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Nội vụ
135 1.006339.000.00.00.H38 Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Cấp Quận/Huyện Tài chính